Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Sơn Khải, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khải, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị