Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sinh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 08/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tâm, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tấn, nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tăng, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tề, nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thà, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh