Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lực Văn Dứa, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản
Liệt sĩ Bùi Văn Lực, nguyên quán Vụ Bản hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lực, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Hoà - Tiểu Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Cao Hoài Lực, nguyên quán Hùng Hoà - Tiểu Cần - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Mạnh Lực, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hiệp Lực, nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tấn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hữu Lực, nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị