Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Anh Thế Ngôn, nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Ngôn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Ngôn, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 191974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Văn Ngôn, nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ngôn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang