Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán KDHD - HA.CB - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng D Hien, nguyên quán KDHD - HA.CB - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng D Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán T.Ln - TL Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ng D Phúc, nguyên quán T.Ln - TL Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tổ 3 - Khu 1 - Yên Bái
Liệt sĩ Ph D Hoa, nguyên quán Tổ 3 - Khu 1 - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Phan D Đình, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần D Long, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh D thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan D Đình, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương