Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cham, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chân, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chất, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Châu, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chí, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chiến, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chín, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chính, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị