Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghinh, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngọc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nguyên, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang, sinh 1937, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang, sinh 1937, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị