Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Quýnh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Rớt, nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sa, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sâm, nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sáu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh hàn - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sen, nguyên quán Ninh hàn - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sinh, nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồ Xuyên - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán Bồ Xuyên - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 121 Khu tập thể cơ điện - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán 121 Khu tập thể cơ điện - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị