Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khoa Thông, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A.P.I
Liệt sĩ Ng V Khoa, nguyên quán A.P.I hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đình Khoa, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Công - Bình Lục
Liệt sĩ Ngô Kim Khoa, nguyên quán Thuỷ Công - Bình Lục hi sinh 15/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Khoa, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Khoa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh