Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đề, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Độ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đối, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước