Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thủ, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị