Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 14/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nha (Sáu Lễ), nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 1/5/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Năng Thuần, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định