Nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC TĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THÁI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc A, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ái, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An