Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc
Liệt sĩ Hoàng Thế Đường, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đường, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1870, hi sinh 6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hút - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đường, nguyên quán hút - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Hốc - Đà Vi Na Hoàng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Đường, nguyên quán Bản Hốc - Đà Vi Na Hoàng - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Đường, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đường, nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/4/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đường, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Đường, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị