Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Quốc, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quốc, nguyên quán Tân Hoà - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 29/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quốc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tú Tể - Bảy Núi - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Quốc, nguyên quán Tú Tể - Bảy Núi - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quốc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tiến - Hương Gián - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quốc, nguyên quán Tân tiến - Hương Gián - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh