Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Lê Được, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tiến Được, nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai UYên - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Lai UYên - Bến Cát, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Được, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Được, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 6/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Được, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Được, nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An