Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhàn, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Nhàn, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhàn, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An - Mang Thít - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Nhàn, nguyên quán Mỹ An - Mang Thít - Vĩnh Long hi sinh 12/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Nhàn, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Nhất - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đức Nhàn, nguyên quán Hợp Nhất - ba Vì - Hà Tây hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh