Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Tái, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tái, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tái, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tái, nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tái Dũng, nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tái Dưỡng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tái, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh