Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lưng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lượt, nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lý, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị