Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cát Tuấn, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tuấn, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Tuấn, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 87phố Thuốc Bắc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán 87phố Thuốc Bắc - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tuấn, nguyên quán Phường 2 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1969, hi sinh 18/12/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán Nam Sơn - Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An