Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Phú - Xã Kim Phú - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vân xuân - Xã Vân Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đồng văn - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bình dương - Xã Bình Dương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc