Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán C8 - Sông Mã - Cửu Vân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán C8 - Sông Mã - Cửu Vân - Hồ Chí Minh hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Băng, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Băng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 17 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Băng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 09/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị