Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Xuân, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán Minh Khương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Xuân, nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mai Xuân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị