Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé Sang, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Sang, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Sang, nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Sang, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Sang, nguyên quán Đông Hòa - Nam Hà hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bằng lâm - Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Sang, nguyên quán Bằng lâm - Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh