Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Ngỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Lạc Thôn - Xã An Lạc Thôn - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Bền, nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Bền, nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bền, nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh