Nguyên quán Quỳnh LIên
Liệt sĩ Bùi Thiết Giáp, nguyên quán Quỳnh LIên hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Giáp, nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Giáp, nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Hồ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thiết Giáp, nguyên quán Vân Hồ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hương Xuân Giáp, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáp, nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giáp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Giáp, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Giáp, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An