Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Minh Vượng, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Vượng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Hải - Thị An - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Thị Hải - Thị An - Thái Bình hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lê - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Kim Lê - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Mậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị