Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Yết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chuyên Mỹ - Xã Chuyên Mỹ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội