Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Chí Hiếu, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hiếu Thuần, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tuấn Hiếu, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Hiếu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Hoàng Hiếu, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 15/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hiếu, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai