Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quản, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Qui, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Rành, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sang, nguyên quán Nghệ An hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh