Nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuấn, nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thức, nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuyết, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tích, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tinh, nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị