Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Lãng - Xã Quang Lãng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội