Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chướng, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lập - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chuốt, nguyên quán An Lập - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chút, nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chủy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh