Nguyên quán Hoàng Diệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Cổng, nguyên quán Hoàng Diệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cộng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cớt, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 20/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cu, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 03/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cù, nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cứ, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 03/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cừ, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị