Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Đoàn, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lãnh - Bình Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đoàn, nguyên quán Bình Lãnh - Bình Sơn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH ĐOÀN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Anh, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Cẩm, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 1/4/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cháu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 28/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị