Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 9C - ngõ 1 - đường Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chung, nguyên quán Số 9C - ngõ 1 - đường Giang - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Chung, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Thủy Chung, nguyên quán Tuyên Quang - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Thanh Chung, nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Thái Trọng Chung, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An