Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Xuân Huy, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Xuân Lập, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Tâm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Xuân Tiết, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lai, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đình Lái, nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Lài, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lai, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lại, nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị