Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Ngọc Em, nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Do Em, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 8/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Gái Em, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Em, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Em, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Ngọc Em, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Em, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị