Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Tám Long An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Minh Tám, nguyên quán Lục Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tiên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán An Tiên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Tám, nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bình Đại
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán Long Thuận - Bình Đại hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - TP Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán Đông Hưng - TP Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh