Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tăng, nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Hùng Tăng, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 07/01/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Tăng, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 25/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tăng, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh