Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tư, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 11/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Huy Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Đại - Lê Hồng Phong - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tư, nguyên quán Xuân Đại - Lê Hồng Phong - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương