Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Văn Mười, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 08/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Sỹ Muôn, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tống Nậm, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Nguỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Nhiễm, nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Nhiệm, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Nhục, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Đình Nhượng, nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh