Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Thẳng, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Thành, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Thành, nguyên quán Hà sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Thuận, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 31/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Thực, nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 17/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Thuyết, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tiến, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tín, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tinh, nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị