Nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Thắng, nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thắng, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Thắng, nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị