Nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hải, nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1928, hi sinh 09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Hải, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Khổng Văn Hải, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An