Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang An, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái An, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị