Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiền, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 20/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Văn Hiền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Xã - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiền, nguyên quán Tân Xã - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Huy Hiền, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Mạnh Hiền, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Hiền, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An