Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ
Liệt sĩ Trương Thị Đào (tự Nghĩa), nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Viết Thiệt, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thiệt, nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh