Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Ngói, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trương Văn Ngong, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1956, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Ngụ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 31 - 07 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Nguyên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 20/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Nguyên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 20/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Nguyễn, nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nhạ, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Nhâm, nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh