Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sĩ Khánh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 25/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sĩ Khánh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 25/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tảo Khánh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thế Khánh, nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHÁNH, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHÁNH, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Khánh, nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN KHÁNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh